Thực đơn
Pong_(huyện) Hành chínhHuyện này được chia thành 7 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 88 làng (muban). Có hai thị trấn (thesaban tambon) - Pong nằm trên một phần của tambon Pong và Na Prang, and Ngim nằm trên một phần của tambon Ngim. Có 7 Tổ chức hành chính tambon.
STT | Tên | Tên tiếng Thái | Dân số | ||
---|---|---|---|---|---|
1. | Pong | ปง | 8.203 | ||
2. | Khuan | ควร | 5.634 | ||
3. | Oi | ออย | 7.344 | ||
4. | Ngim | งิม | 12.242 | ||
5. | Pha Chang Noi | ผาช้างน้อย | 4.914 | ||
6. | Na Prang | นาปรัง | 5.913 | ||
7. | Khun Khuan | ขุนควร | 8.962 |
Thực đơn
Pong_(huyện) Hành chínhLiên quan
Pong Pongsak Rattanapong Pongo tapanuliensis Ponginae Pong (huyện) Pongpanot Naknayom Pongamia Pong Nam Ron (huyện) Pongaí PongolaniaTài liệu tham khảo
WikiPedia: Pong_(huyện) http://www.amphoe.com/menu.php?mid=1&am=385&pv=32 //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://www.ratchakitcha.soc.go.th/DATA/PDF/2460/A/... http://www.ratchakitcha.soc.go.th/DATA/PDF/2482/A/... http://www.ratchakitcha.soc.go.th/DATA/PDF/2495/A/...